Trang chủ Là gì Con Cóc Tiếng Anh Là Gì? Đọc Sao Cho Đúng [ GIẢI ĐÁP NGAY]

Con Cóc Tiếng Anh Là Gì? Đọc Sao Cho Đúng [ GIẢI ĐÁP NGAY]

0 bình luận

Con cóc tiếng Anh là gì? Con nhái tiếng Anh là gì? Con sóc tiếng Anh là gì? Nếu đang thắc mắc mời bạn cùng tìm hiểu với TOIGINGIUVEDEP.VN trong bài viết dưới đây

Nói về con cóc người ta thường có câu ca dao về loài cóc “Con cóc là cậu ông trời, hễ ai đánh cóc thì trời đánh cho”. Vậy con cóc trong tiếng anh là gì? Ví dụ anh việt về con cóc. Để hiểu thêm cách đọc chuẩn nhất về loài cóc trong tiếng anh thì hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết sau.

Con cóc tiếng anh là gì?

Con cóc trong tiếng anh là Toad

Phiên âm dịch là : (təʊd)

Con cóc là một loại động vật lưỡng cư gần giống với con ếch nhưng có lớp da sần sùi hơn.

Ví dụ Anh Việt về con cóc

  • Thuốc độc. Từ bộ lòng của những con cóc độc.

Poison from the innards of poisonous toads.

  • À, tôi có thể ăn vận như con cóc, nhưng thật ra là hoàng tử đấy.

Well, I may dress like a toad, but I’m actually Prince Charming.

  • Mày có biết, con cóc khi bị sét đánh sẽ thế nào không?

Do you know what happens to a toad when it’s struck by lightning?

  • Trên đường quay về, chúng tôi thấy một con rắn và hai con cóc lớn.

On the way back we saw a snake and two large toads.

  • Thường thường, việc cầm một con cóc không nguy hiểm, và, trái với quan niệm dân gian, không gây nổi mụt cóc.

Ordinary, handling of toads is not dangerous, and, contrary to folk belief, does not cause warts.

Con nhái trong tiếng anh là gì?

Con nhái trong tiếng Anh là Frog

Phiên âm dịch là : (frôɡ)

Một số ví dụ anh việt về con nhái:

  • Vì thế tôi nghĩ con nhái luôn luôn nói chuyện với chính nó.

 So I think a frog is always addressing himself.

  • Nếu chúng ta giống như con nhái, chúng ta luôn luôn là chính mình.

 If we are like a frog, we are always ourselves.”.

  • Ta biết con nhái và ta thổi gió.

 I knew the frog… and I sent the breeze.

Con sóc tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, “con sóc” thường được sử dụng bằng từ “squirrel”.

Cách phát âm “squirrel”: /ˈskwər(ə)l/

Định nghĩa Tiếng Anh: An agile tree-dwelling rodent with a bushy tail, typically feeding on nuts and seeds. (một loài gặm nhấm sống trên cây nhanh nhẹn với chiếc đuôi rậm rạp, thường ăn các loại hạt).

Xem thêm:

Kết luận

Như vậy, qua những gì mà bài viết chia sẻ thì bạn đã hiểu được con cóc tiếng anh là gì rồi phải không. Hy vọng, với những kiến thức mà Toigingiuvedep.vn chia sẻ thực sự bổ ích, cung cấp những vấn đề quen thuộc trong đời sống con người để bạn học thêm nhiều điều mới hơn.

Bài liên quan